Xe nâng tay cao càng đúc – Là mẫu xe cao với càng nâng được thiết kế theo phương pháp đúc khác so với các mẫu xe nâng tay cao truyền thống (Kiểu càng hộp)
Ưu điểm của càng đúc:
- Quy trình sản xuất: Được sản xuất bằng cách nung nóng và rèn thép thành hình dạng càng xe. Quy trình rèn giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu tải của càng.
- Độ bền: Thường có độ bền cao hơn và chịu được tải trọng lớn hơn nhờ quy trình sản xuất đặc biệt. Càng kiểu đúc ít bị biến dạng hơn khi phải chịu lực tác động mạnh.
- Sử dụng: Thường được sử dụng cho các loại xe nâng yêu cầu chịu tải trọng lớn và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
- Ngoài càng nâng kiểu đúc còn dẹt hơn, giúp cho xe nâng có thể xúc được các kiện hàng có gầm thấp hơn.
Trong bài viết này chúng tôi xin giới thiệu tới Quý khách hình ảnh, cấu tạo và các thông số kỹ thuật của mẫu xe nâng tay cao càng đúc tải trọng nâng 2 tấn:
I. HÌNH ẢNH VÀ CẤU TẠO XE NÂNG
Ngoài việc sử dụng càng đúc thay thế cho các loại càng hộp truyền thống thì trên mẫu xe nâng này, cơ chế xả thủy lực để hạ càng nâng cũng được thiết kế khác. Đó là dùng chân dậm xả để hạ càng nâng thay cho kiểu bóp xả ở tay cầm hay vặn xả trên thân bơm.
Theo như bảng trên thì tại độ cao 1350 mm, xe nâng có thể nâng hàng nặng tối đa 2 tấn và tại độ cao 1550 mm thì nó có thể nâng hàng nặng tối đa 1000kg. Hàng này là hàng tiêu chuẩn, trọng tâm hàng phải trùng trọng tâm càng nâng.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG TAY CAO CÀNG ĐÚC TẢI 2 TẤN
- Model: SYC2016
- Thương hiệu: Noblelift
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Tải trọng nâng tối đa: 2 tấn
- Chiều cao nâng tối đa: 1,6 mét
- Chiều dài càng nâng: 900 mm
- Độ dịch chuyển càng nâng: 265 ⇔ 900 mm (Theo phương ngang)
- Chiều cao càng nâng khi hạ xuống thấp: 100 mm
- Bán kính quay: 1270 mm
- Phanh hãm bánh xe: Có
- Cơ chế hoạt động: Chân đạp kích nâng, chân xả thủy lực
- Pallet phù hợp: Pallet 1 mặt không có thanh giàng ngang cổng vào
- Khối lượng xe nâng: 285kg
- Thời gian bảo hành: 12 tháng
»»» Xe nâng tay cao 2 tấn thương hiệu Niuli: Xem chi tiết
III. KÍCH THƯỚC XE NÂNG TAY CAO CÀNG ĐÚC TẢI 2 TẤN
1. | Chiều cao nâng tối đa (H) | : 1600 mm |
2. | Chiều cao tổng thể xe nâng (H1) | : 2090 |
3. | Chiều cao khi hạ càng nâng xuống thấp nhất (E) | : 100 mm |
4. | Chiều dài càng nâng (l) | : 900 mm |
5. | Tâm tải trọng nâng (C) | : 400 mm |
6. | Độ dài càng nâng (s) | : 6 mm (Vị trí mỏng nhất)
: 30 mm (Vị trí dày nhất) |
7. | Bán kính quay (R) | : 1270 mm |
8. | Bản rộng của càng nâng (e) | : 130 mm |
9. | Khả năng dịch chuyển của càng nâng (K) | : 265 mm (Thu hẹp tối đa)
: 900 mm (Dịch rộng tối đa) |
10. | Chiều dài tổng thể xe nâng (A) | : 1400 mm |
11. | Chiều rộng tổng thể xe nâng (B) | : 935 mm |
12. | Kích thước bánh xe nhỏ | : Φ 80×60 mm |
13. | Kích thước bánh xe lớn | : Φ 180×50 mm |
Trên đây là toàn bộ hình ảnh, thông số kỹ thuật cũng như kích thước của xe nâng tay cao càng đúc tải 2 tấn. Quý khách cần mua hoặc tư vấn kỹ hơn về mẫu xe nâng này xin vui lòng liên hệ:
- ☎️ Hotline: 0971.443.246
- Facebook: Phạm Hưng